Máy hàn lưới xây dựng WMW-1200
Dây chuyền sản xuất sử dụng để sản xuất tấm lưới xây dựng
Dây 3.0-5.0mm. Toàn bộ dây chuyền bao gồm 4 phần, Giá đỡ dây, máy duỗi dây, máy hàn chính và máy cắt lưới
1. Máy hàn chính
a) Đối với máy này, dây điện được cấp từ cuộn dây tự động, thuận tiện hơn và tiết kiệm số lượng công nhân
b) Máy biến áp là model mới của chúng tôi và có hệ thống làm mát bằng nước, giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng.
c) Máy hàn của chúng tôi sử dụng lò xo cơ học, giúp tiết kiệm chi phí và chi phí bảo trì thấp hơn so với các loại máy hàn khí nén khác.
d) Dây chéo được cấp từ phần cắt sẵn, sử dụng động cơ bước dẫn động. Và dây chéo sẽ rơi từng cái một.
e) Để thuận tiện cho việc quản lý và kiểm soát định mức, thiết lập hệ thống đếm điện tử chiều dài lưới của thiết bị điều khiển số, có thể điều khiển máy cắt để cắt lưới, để dữ liệu quản lý chiều dài lưới chính xác và thuận tiện.
f) Hệ thống điều khiển của chúng tôi sử dụng PLC, hệ thống màn hình cảm ứng giúp vận hành thuận tiện hơn.
Một bộ điều khiển hàn lưới thép được trang bị máy biến áp. Bộ điều khiển sẽ kết nối với màn hình cảm ứng và chúng ta có thể cài đặt dòng hàn và thời gian hàn trên màn hình cảm ứng, rất tiện lợi.
2 Dây Đứng & Dây Thẳng
Sự chỉ rõ
Technical Parameters
Item |
Parameters |
Max Width of mesh |
1200mm |
Length |
No limit |
Welding points |
24 |
Wire diameter |
3.0-5.0mm |
Mesh Aperture |
50x50-200x200mm for 3.0-4.5mm 75x75-200x200mm for 3.0-5.0mm |
Wire material |
Carbon ≤0.2%, tensile strength≤550MP low carbon steel wire |
Speed |
60-80cross wires/min |
Transformer |
125KVA×3 |
Line wire feeding |
From coil automatically |
Cross wire feeding |
From pre-cut, step motor control |
Pressure |
Mechanical Spring |
Welding principle |
Silicon controlled synchronous controlled resistance welding |
Control system |
PLC control |